turn the other cheek Thành ngữ, tục ngữ
turn the other cheek
let someone do something to you and not try to get revenge He decided to turn the other cheek when the man tried to start a fight in the restaurant.
turn the other cheek|cheek|other cheek|turn
v. phr. To let someone do something to you and not to do it in return; not hit back when hit; be patient when injured or insulted by someone; not try to get even. Joe turned the other cheek when he was hit with a snowball. ngoảnh mặt lại
Để chấp nhận bị ngược đãi mà bất trả thù hoặc tìm cách trả thù. Cụm từ này bắt nguồn từ sự chỉ dẫn của Chúa Giê-su cho những người theo ngài trong Kinh thánh. Vâng, anh ấy rất thô lỗ với tôi, nhưng tui biết anh ấy bất khỏe nên tui đã anchorage má bên kia .. Xem thêm: má, khác, anchorage anchorage má kia
Hình. bỏ qua sự lạm dụng hoặc một sự xúc phạm. Khi Bob nổi khùng với Mary và quát mắng cô ấy, cô ấy chỉ anchorage sang má bên kia. Thường thì tui anchorage má bên kia khi ai đó thô lỗ với tui .. Xem thêm: má, người khác, anchorage anchorage má bên kia
Đáp lại một cách nhẹ nhàng hoặc nhẹ nhàng để xúc phạm hoặc gây thương tích mà bất trả đũa. Ví dụ, bất có ích gì khi tranh luận với người giám sát không lý đó; chỉ anchorage má bên kia. Cách diễn đạt này xuất phát từ Tân Ước, trong đó Chúa Giê-su bảo các môn đồ của ngài yêu kẻ thù của mình và đưa má bên kia của họ cho những người vừa đánh một bên má (Lu-ca 6:29). . Xem thêm: ngoáy má, ngoảnh mặt lại anchorage má bên kia
THƯỜNG GẶP Nếu bạn anchorage sang má bên kia khi ai đó làm hại hoặc xúc phạm bạn, bạn bất có hành động chống lại họ. Ian phải học cách anchorage sang má bên kia, bất kể lời khiêu khích là gì. Nếu họ từ chối đối phó với những kẻ phân biệt chủng tộc này, chúng tui sẽ tự giải quyết vấn đề. Những ngày ngoảnh mặt bên kia vừa qua lâu rồi. Lưu ý: Cách diễn đạt này xuất phát từ lời Chúa Giê-su nói với các môn đồ của Ngài trong Kinh Thánh: `` Đừng chống lại điều ác; nhưng hễ ai đập vào má phải ngươi, hãy anchorage mặt lại với hắn. ' (Ma-thi-ơ 5:39). Xem thêm: má, má khác, anchorage anchorage má kia
kiềm chế bất trả đũa khi bạn bị tấn công hoặc xúc phạm. Câu nói này xuất phát từ Ma-thi-ơ 5:39: 'Nhưng ta nói cùng các ngươi rằng: Các ngươi bất chống lại điều ác, nhưng hễ ai đập vào má phải của ngươi, thì hãy anchorage mặt lại với người ấy' .. Xem thêm: má, khác, hãy anchorage lại anchorage đầu sang hướng khác
đưa ra quyết định có cân nhắc để giữ bình tĩnh và bất hành động quá khích khi ai đó vừa làm tổn thương bạn hoặc khiến bạn tức giận: Thật khó để anchorage sang bên kia khi tất cả người đang chỉ trích bạn một cách bất công. Đây là một cụm từ được Chúa Giê-su sử dụng trong Kinh thánh .. Xem thêm: má, má khác, anchorage anchorage má bên kia, để
đáp lại một cách dịu dàng trước những lời lăng mạ, khiêu khích hoặc đàn áp. Thuật ngữ này xuất phát từ Kinh thánh, nơi Chúa Giê-su khuyến khích các môn đồ của mình, “Hỡi kẻ đánh má này, cũng hãy cúng má kia” (Lu-ca 6:29). Mặc dù thuật ngữ này vẫn còn tại cho đến nay, qua nhiều thế kỷ, nó vừa làm nảy sinh những tranh luận sôi nổi liên quan đến sự khôn ngoan của hành vi đó. Gerald S. Lee vừa viết trong Crowds (1913), "Xoay má bên kia là một loại jiu-jitsu đạo đức", nhưng một số nhà tâm lý học tin rằng nó chỉ đơn giản là khuyến khích kẻ gây hấn và gia (nhà) tăng sự thù đối ... Xem thêm: khác, anchorage lưng. Xem thêm:
An turn the other cheek idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with turn the other cheek, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ turn the other cheek